Năm sinh | 1949 |
Nguyên quán Trú quán | Thôn Núi Đá, xã Quang Lang, huyện Chi Lăng, Lạng Sơn |
Ngày nhập ngũ | 7/1966 |
Cấp bậc, chức vụ | bt |
Ngày hy sinh | 14/4/1971 |
Đơn vị khi hy sinh | BTC 959 |
Trường hợp hy sinh | Chiến đấu |
Chiến trường trận đánh | |
Nơi hy sinh, Nơi mai táng Toạ độ, bản đồ | MT Phía Tây |
Nghĩa trang, số mộ | |
Thân nhân,địa chỉ báo tin | Vi Thị Đoàn Núi Đá, xã Quang Lang, Chi Lăng, LạngSơn |
Ghi chú | |